TÓM TẮT KIẾN THỨC TIẾNG ANH ÔN THI VÀO 6
CLB TIẾNG ANH BIGTREE LAND (MS. TO THUY)
(trích từ buổi luyện đề của lớp ôn thi 5 lên 6 tại CLB TA Bigtree Land)
- Phát âm s/es:
- /iz/: /s/, /z/, sh /∫/, ge /dʒ/, ch /t∫/ (sáu chạy xe sh zởm gê ce)
-/s/: k,f,t,p,th (không fải tại phương thật)
-/z/: còn lại (các nguyên âm và các âm hữu thanh khác: /ei/,/ai/,/m/,/n/,/v/,…)
- Câu điều kiện loại 1: giả thiết có thể xảy ra trong tương lai
If + S + V(s/es)…. , S + will/ can/ may + VinF….
Eg. If we know English, we can go to any countries we like.
- CT câu bị động ở hiện tại:
S + is/am/are + Vp2…
Eg. Breakfast is prepared by my mom every day.
- Lượng từ “ nhiều”:
- Many + Ns
- Much + N không đếm được
- A lot of + Ns/ N không đếm được
- Lots of + Ns/ N không đếm được
- spread st to…: lan tỏa cái gì đó đi đâu….
- Diễn tả lời khuyên “tốt hơn hết bạn nên/ không nên làm gì đó”:
You’d better + VinF…: tốt hơn hết bạn nên làm gì đó…
You’d better + not + VinF…: tốt hơn hết bạn không nên làm gì đó
Eg. You’d better go to sleep early.
You’d better not stay up too late.
* ‘d better = had better.
- When + did + S + start + Ving…?
- How long + have/ has + S + Vp2…?
Eg. When did Mrs. Mai start working in this factory?
→ How long has Mrs. Mai worked in this factory?
- Cấu trúc hỏi cân nặng:
How heavy + be + S?
=> What is the weight of N?
- prevent sb from doing st: ngăn không cho ai làm gì đấy
The heavy rain prevented me from going to school yesterday.
- Cách đặt câu hỏi ở hiện tại đơn với “V”:
Wh__ + do/does + S + VinF…?
Eg. How much does this mobile phone cost?
HÃY ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN HỌC TẬP TẠI WEBSITE BIGTREELAND.VN
=> Tải tài liệu học tiếng anh chất lượng miễn phí
=> Học nhiều khóa học free trên website bigtree land
- Hướng dẫn đăng ký tài khoản và khóa học TẠI ĐÂY