TÓM TẮT KIẾN THỨC TIẾNG ANH ÔN THI VÀO 6

CLB TIẾNG ANH BIGTREE LAND (MS. TO THUY)

(trích từ buổi luyện đề của lớp ôn thi 5 lên 6 tại CLB TA Bigtree Land)

  1. Phát âm s/es:

- /iz/: /s/, /z/, sh /∫/, ge /dʒ/, ch /t/   (sáu chạy xe sh zởm gê ce)

-/s/: k,f,t,p,th (không fải tại phương thật)

-/z/: còn lại (các nguyên âm và các âm hữu thanh khác: /ei/,/ai/,/m/,/n/,/v/,…)

 

  1. Câu điều kiện loại 1: giả thiết có thể xảy ra trong tương lai

If + S + V(s/es)…. , S + will/ can/ may + VinF….

Eg. If we know English, we can go to any countries we like.

 

  1. CT câu bị động ở hiện tại:

S + is/am/are + Vp2…

Eg. Breakfast is prepared by my mom every day.

 

  1. Lượng từ “ nhiều”:

- Many + Ns

- Much + N không đếm được

- A lot of + Ns/ N không đếm được

- Lots of + Ns/ N không đếm được         

 

  1. spread st to…: lan tỏa cái gì đó đi đâu….

 

  1. Diễn tả lời khuyên “tốt hơn hết bạn nên/ không nên làm gì đó”:

You’d better + VinF…: tốt hơn hết bạn nên làm gì đó…

You’d better + not + VinF…: tốt hơn hết bạn không nên làm gì đó

Eg. You’d better go to sleep early.

      You’d better not stay up too late.

* ‘d better = had better.

 

  1. When + did + S + start + Ving…?
  • How long + have/ has + S + Vp2…?

Eg. When did Mrs. Mai start working in this factory?

     → How long has Mrs. Mai worked in this factory?

 

  1. Cấu trúc hỏi cân nặng:

   How heavy + be + S?

=> What is the weight of N?

 

  1. prevent sb from doing st: ngăn không cho ai làm gì đấy

The heavy rain prevented me from going to school yesterday.

 

  1. Cách đặt câu hỏi ở hiện tại đơn với “V”:

Wh__ + do/does + S + VinF…?

Eg. How much does this mobile phone cost?

 

 

HÃY ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN HỌC TẬP TẠI WEBSITE BIGTREELAND.VN

=> Tải tài liệu học tiếng anh chất lượng miễn phí

=> Học nhiều khóa học free trên website bigtree land

  • Hướng dẫn đăng ký tài khoản và khóa học TẠI ĐÂY