TIẾNG ANH LỚP 3 – UNIT 6 –  STAND UP

LÝ THUYẾT – BÀI TẬP

From: Bigtree Land Education

PART I: LÝ THUYẾT

A. VOCABULARY

English

Pronunciation

Vietnamese

speak

/spi:k/

nói

write

/raɪt/

viết

come

/kʌm/

đi đến (nơi nào đó)

go

/gəʊ/

đi

open

/ əʊpən/

mở

close

/kləʊz/

đóng

ask

/ɑ:sk/

hỏi

stand up

/stænd ʌp/

đứng lên

sit down

/sɪt daʊn/

ngồi xuống

take a seat

/teɪk ə si:t/

ngồi xuống

open your book

/ ˈəʊpən jɔ:(r) bʊk/

mở sách ra

close your book

kləʊz jɔ:(r) bʊk/

gấp sách vào

keep silent

/ki:p ˈsaɪlənt/

giữ trật tự

be quite

/bi: ˈkwaɪət/

giữ trật tự

ask a question

/ɑ:sk ə ˈkwestʃən/ /

hỏi một câu hỏi

come in

/kʌm ɪn/

đi vào trong

go out

/gəʊ aʊt/

đi ra ngoài

book

/bʊk/

cuốn sách

question

/ ˈkwestʃən/

câu hỏi

boy

/bɔɪ/

cậu bé

boys

/bɔɪz/

những cậu bé

girl

/gɜ:l/

cô bé

girls

/gɜ:lz/

những cô bé

children

/ ˈtʃɪldrən/

đám trẻ con

here

/hɪə(r)/

ở đây

out

/aʊt/

bên ngoài

in

/ɪn/

bên ngoài

sorry

/ ˈsɒri/

xin lỗi

may

/meɪ/

có thể

can

/kæn/

có thể

 

B. GRAMMAR

1. Yêu cầu ai làm gì đó

(+) Phrase V.

(-) Don’t + phrase V.

 

     Example:

  • Stand up. (Đứng lên)
  • Sit down, please. (Mời ngồi xuống.)
  • Don’t make noise. (Đừng làm ồn.)
  • Don’t talk in class, please. (Đừng nói chuyện trong lớp.)

Chú ý, ta có thể thêm từ please vào cuối câu để tăng thêm phần lịch sự cho câu. 

Stand up, please. (Vui lòng đứng lên.)

 

2. Hỏi xem bản thân có được làm gì hay không?

(?) May I + phrase V?

(+) Yes, you can.

(-) No, you cannot./ No, you can’t.

Chú ý: cannot = can’t.

 

      Example:

  • May I write here? (Tôi có thể viết vào đây không?)

         Yes, you can. (Có, bạn có thể.)

  • Can I go out? (Tôi có thể ra ngoài không?)

         No, you can’t. (Không, bạn không thể.)

 

PART II: BÀI TẬP

Part 1. Read and complete the sentence with available words.

                   write           talk             noise           a seat          your book 

  • Can I come in?

         Sure. Come in and take (1) ____________!

  • May I (2) __________ my name here.

         No, you may not.

  • Can I (3) __________ to you for a second?

         Sorry, I’m busy now.

  • Kids, open (4) ___________ at page 10.
  • Don’t make (5) __________ in class, boys and girls!

 

Part 2. Match two parts of the sentence to have a meaningful one.

1.      

Open your

a.

your book, please!

2.      

Close

b.

up, please!

3.      

Sit

c.

book, please!

4.      

Be

d.

down, please!

5.      

stand

e.

quiet, please!

6.      

come

f.

here, please!

Your answer:

    1.             2.            3.             4.               5.              6.

 

Part 3. Read the passage and tick True (T) or False (F).

My name is Long. I’m seven years old. I have a pen and two pencils. The pen is blue. The pencils are yellow. That’s my school bag. It’s brown.

Statements

True (T)

False (F)

1.     Long is 7.

 

 

2.     Long has a pen and a pencil.

 

 

3.     The pen is red.

 

 

4.     The pencils are yellow.

 

 

5.     The school bag is brown.

 

 

 

Part 4. Recorder the words to make correct sentences.

  1. come/ here./ Please

      …………………………………………………………………………

  1. noise/ Don’t/ class./ in/ make

      …………………………………………………………………………

  1. quiet,/ and/ boys/ girls./ Keep

      …………………………………………………………………………

  1. speak/ I/ here?/ May

      …………………………………………………………………………

  1. in,/ Yes./ please./ Come

      …………………………………………………………………………

 

HÃY ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN HỌC TẬP TẠI WEBSITE BIGTREELAND.VN

=> Tải tài liệu học tiếng anh chất lượng miễn phí

=> Học nhiều khóa học free trên website bigtree land

  • Hướng dẫn đăng ký tài khoản và khóa họcTẠI ĐÂY