LÝ THUYẾT - BÀI TẬP - ĐÁP ÁN
TIẾNG ANH LỚP 9 - UNIT 1: LOCAL ENVIRONMENT
From: Bigtree Land Education
New words |
Meaning |
Example |
artisan / ˌɑːtɪˈzæn/ (n) |
nghệ nhân, thợ làm nghề thủ công |
These vases were made by local artisans. Những chiếc bình này được tạo ra bởi những nghệ nhân địa phương. |
authenticity /ˌɔːθenˈtɪsəti/ (n) |
tính chính xác, tính xác thực, thật |
You should check the authenticity of the product before purchasing it. Bạn nên kiểm tra tính xác thực của sản phẩm trước khi mua nó. |
birthplace /ˈbɜːθpleɪs/ (n) |
nơi sinh ra, quê hương |
Japan is the birthplace of origami. Nhật Bản là quê hương của nghệ thuật gấp giấy. |
deal with / diːl wɪð / |
giải quyết |
You may have to deal with many problems. Bạn có thể phải giải quyết rất nhiều vấn đề. |
embroider /ɪmˈbrɔɪdə(r)/ (v) |
Thêu |
She embroidered floral patterns on the dress. Cô ấy thêu họa tiết hoa lên chiếc váy. |
face up to /feɪs ʌp tu/ |
đối mặt với |
You have to face up to your shortcomings. Bạn phải đối mặt với những thiếu sót của bạn. |
get on with /?et ɒn wɪð/ |
có quan hệ tốt với
|
Mary gets on with all her co- workers. Mary có mối quan hệ tốt với tất cả đồng nghiệp. |
knit /nɪt/ (v) |
đan (len, sợi) |
Last year, my grandmother knitted me a sweater. Năm ngoái, bà tôi đan cho tôi một cái áo len. |
lacquerware /ˈlækə(r) weə(r)/ (n) |
đồ sơn mài |
My father is highly interested in Japanese lacquerware. Bố tôi rất hứng thú với đồ sơn mài Nhật Bản. |
look forward to / l?k ˈfɔːwəd tu/ |
trông mong |
I am looking forward to the upcoming festival. Tôi đang trông mong lễ hội sắp tới. |
marble sculpture /ˈmɑːbl ˈskʌlptʃə(r) / |
điêu khắc đá |
Marble sculpture is the art of creating three-dimensional forms from marble. Điêu khắc đá là nghệ thuật tạo ra những khối ba chiều từ đá. |
memorable /ˈmemərəbl/ (adj) |
đáng nhớ
|
My town is memorable for its stunning beaches. Thành phố của tôi rất đáng nhớ bởi những bãi biển tuyệt đẹp. |
pass down /pɑːs da?n/ |
truyền lại |
These skills are passed down from father to son. Những kĩ năng này được truyền từ cha tới con. |
set off /set ɒf/ |
khởi hành |
When will you set off to Paris? Khi nào bạn sẽ khởi hành đi Paris? |
turn down /tɜːn da?n/ |
từ chối |
Why did you turn down his invitation? Tại sao bạn lại từ chối lời mời của anh ấy? |
weave /wiːv/ (v) |
dệt (vải..), đan (rổ, rá...), kết (hoa...) |
She wove some flowers into a garland. Cô ấy kết một ít hoa vào vòng hoa. |
I. Ôn tập câu phức (complex sentences)
1. Định nghĩa
Định nghĩa
|
- Câu phức là câu bao gồm 1 mệnh đề độc lập (independent clause) và ít nhất 1 mệnh đề phụ thuộc (dependent clause) liên kết với nhau. Hai mệnh đề thường được nối với nhau bởi dấu phẩy hoặc các liên từ phụ thuộc (subordinating conjuntions).
|
Ví dụ |
He always takes time to play with his daughter even though he is extremely busy. Mệnh đề độc lập Mệnh đề phụ thuộc (Anh ấy luôn dành thời gian để chơi với con gái mặc dù anh ấy rất bận rộn.)
|
Lưu ý |
Mệnh đề đi liền với liên từ trong câu phức chính là mệnh đề phụ thuộc (dependent clause). Nếu Mệnh đề phụ thuộc (dependent clause) nằm phía trước mệnh đề độc lập (independent clause) thì giữa 2 mệnh đề phải có dấu phẩy, còn lại thì không . |
2. Một số liên từ phụ thuộc phổ biến
After (Sau khi) |
Although (Mặc dù) |
As (Bởi vì/ Khi) |
as if (Như thể là) |
as long as (Miễn là) |
In order to (cốt để mà) |
Before (Trước khi) |
Even if (Mặc dù) |
Because (Bởi vì) |
as though (Như thể là) |
as much as |
so that (cốt để mà) |
Once (Một khi) |
even though (Mặc dù) |
Whereas (Trong khi |
If (Nếu) |
as soon as (Ngay khi) |
Unless (trừ phi) |
Since (Kể từ khi/Bởi vì) |
Though (Mặc dù) |
While (Trong khi |
In case (Nếu) |
When (Khi) |
Until (Cho đến khi) |
I. Khoanh tròn đáp án đúng.
1. My mother used to tell me stories ………. I went to bed.
A. since B. until C. before
2. You'd better take the keys………… I'm out.
A. in case B. since C. after
3. My brother likes eating fried chicken………… it is very bad for his health.
A. because B. although C. when
4. Yesterday, Jim was playing the piano…………….. his sister was playing the flute.
A. as B. although C. while
5. You shouldn't spend too much time on computer …………….it is harmful to your eyes.
A. as B. when C. although
6. I will phone you……………… I get there.
A. while B. as soon as C. until
7. The scientist usually works in his lab……………….. the sun sets.
A. until B. as soon as C. although
8. ……………….you promise not to tell lies again, I won't forgive you.
A. If B. Even if C. Unless
9. ………………her legs were hurt, she made attempt to finish the running track.
A. Even if B. As if C. Even though
10. She talked……………. she witnessed the accident. But in fact she knew nothing.
A. as if B. even though C. even if
II. Hoàn thành những câu sau đây bằng những liên từ cho sẵn.
since unless before when in case
1.…………… Jim came home, he realized that someone had broken into his house.
2. You'd better bring your raincoat ………………. rain pours down.
3. They have been colleagues……………………. they graduated.
4. ………… Jim puts more effort in his studying, he won't catch up with his classmates.
5. My mother always reminds me to wash my hands …… I have meals.
III. Nối hai câu đơn đã cho thành một câu ghép, sử dụng liên từ thích hợp.
1. Jim was absent from class yesterday. He was suffering from a bad cold.
………………………………………………………………………………………
2. They decided to move their house. They don't have to travel a long distance to work.
………………………………………………………………………………………
3. Mary hurt her fingers yesterday. She was preparing dinner.
………………………………………………………………………………………
4. At 4pm yesterday, my mother was cleaning the house. I was looking after my younger brother.
………………………………………………………………………………………
5. They decided to go on an excursion. They want to get away from work stress.
………………………………………………………………………………………
HÃY ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN HỌC TẬP TẠI WEBSITE BIGTREELAND.VN
=> Tải tài liệu học tiếng anh chất lượng miễn phí
=> Học nhiều khóa học free trên website bigtree land