LÝ THUYẾT - BÀI TẬP - ĐÁP ÁN
TIẾNG ANH LỚP 6 - UNIT 3: MY FRIEND
From: Bigtree Land Education
New words | Meaning | Example |
appearance /ə'pɪərəns/ (n) |
dáng vẻ |
She never been greatly concerned about her appearance. Cô ấy chưa bao giờ quá lo lắng về ngoại hình của mình |
barbecue /ˈbɑːbɪkju:/ (n) |
món thịt nướng |
She is having a barbecue with her friends. Cô ấy sẽ ăn một bữa thịt nướng với bạn của mình. |
choir /'kwaɪə(r)/ (n) |
dàn đồng ca |
We are singing at our village's choir club on Sunday. Chúng tôi sẽ hát ở câu lạc bộ đồng ca của làng vào chủ nhật. |
competition /kɒmpə'tɪʃn/ (n) |
cuộc đua |
I won the car in a competition. Tôi đã có được chiếc ô tô trong một cuộc thi. |
firefighter /'faiəfaɪtə(r)/ (n) |
lính cứu hỏa |
We go to a fire station to meet firefighters. Chúng tôi đi tới trạm cứu hỏa để gặp các chú lính cứu hỏa. |
firework /ˈfaɪəwɜ:k/ (n) |
pháo hoa |
Many people go to Da Nang to watch the fireworks. Nhiều người đến Đà Nẵng để xem pháo hoa. |
museum /mju'zi:əm/ (n) |
viện bảo tàng |
There's a gift shop in the museum. Có một cửa hàng bán quà tặng ở viện bảo tàng. |
volunteer / ˌvɒlən'tɪə(r)/ (n) |
tình nguyện viên |
Schools need volunteers to help children to read. Trường học cần các tình nguyện viên để giúp trẻ em học đọc. |
sporty /'spɔ:ti/ (adj) |
ham mê thể thao |
My younger brother is very sporty. Em trai tôi rất đam mê thể thao. |
prepare /prɪ'peə(r)/ (v) |
chuẩn bị |
I have no time to prepare breakfast. Tôi không có thời gian chuẩn bị bữa sáng. |
reliable /rɪ'laɪəbl/ (adj) |
đáng tin cậy |
I want to have a reliable friend. Tôi muốn có một người bạn đáng tin cậy. |
personality /ˌpɜːsə'næləti/ (n) |
tính cách |
His wife has a strong personality. Vợ anh ấy là người có cá tính mạnh mẽ. |
I. Động từ "be" và "have" dùng đẻ miêu tả 1.Với động từ "to be"
1. Cấu trúc
Chúng ta thường sử dụng động từ to be để miêu tả ngoại hình hoặc tính cách.
Dạng khẳng định Dạng phủ định
I + am ('m) + tính từ. I + am not + tính từ.
We/ You/ They/ Danh từ số nhiều+ are ('re) We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + are not (aren't)
She/ He/ It/ Danh từ số ít + is ('s) She/He/ It/Danh từ số ít + is not (isn't)
Ví dụ:
- I am confident. (I'm confident.) (Tôi tự tin.)
- They are clever. (They're clever.) (Họ thông minh.)
2. Một vài tính từ dùng để miêu tả người phổ biến
Miêu tả tính cách Miêu tả ngoại hình
active Talkative Slim Thin
Hăng hái Hoạt ngôn, nói nhiều Mảnh khảnh Gầy
boring generous Well-built Pretty
Buồn tẻ rộng rãi, hào phóng To lớn, khỏe mạnh Xinh
II. Với động từ "have"
1. Cấu trúc
Chúng ta thường dùng "have"để miêu tả ngoại hình
Dạng khẳng định Dạng phủ định
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều
+ have + (a/an)+ tínhtừ + + don't have + (a/an) + tính từ+
bộ phận cơ thể bộ phận cơ thể
She/ He/ It/ Danh từ số ít + has She/ He/ It/ Danh từ số ít + doesn't
Ví dụ:
- I have long hair. (Tôi có mái tóc dài.)
- The cat has green eyes. (Con mèo có đôi mắt màu xanh lá cây).
III. Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai (the present tenses for future)
- Có thể thấy cả hai thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn đều có thể dùng để diễn tả những hành động, sự việc trong tương lai. Hãy cùng so sánh sự khác biệt qua bảng dưới đây:
Thì Hiện tại đơn Thì Hiện tại tiếp diễn
Nói về lịch làm việc, thời gian biểu... Nói về những hành động đã chuẩn
(chẳng hạn như giao thông bị kế hoạch sẵn, thường có thời
công cộng, lịch phim...) gian cụ thể hoặc một kế hoạch lớn,
thường có thời gian xác định
Ví dụ:
- What time does the train leave tomorrow?
Ngày mai đoàn tàu sẽ khởi hành lúc mấy giờ?
- What time are you leaving tomorrow?
(Ngày mai bạn sẽ đi lúc mấy giờ?)
C. PRACTICE
I. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
1. short/ dark/ has/ hair. / Selena Gomez
………………………………………………………………………………………
2. Tom/ thin/ are/ and/ Peter/ and/ tall.
………………………………………………………………………………………
3. They / have / don't / hair. / dark / short
………………………………………………………………………………………
4. short/ sisters/ a re/ very/ my.
………………………………………………………………………………………
5. Cristiano Ronaldo/ short/ has/ hair./ dark
………………………………………………………………………………………
II. Chia động từ thì Hiện tại tiếp diễn để nói về những dự định, kế hoạch trong tương lai.
1. Sue ……… (come) to see us tomorrow.
2. I ………. (not work) this evening.
3. My friends …………… (travel) to York at the weekend.
4. She ………………. (leave) at 3 o'clock.
5. Our grandmother ……………… (visit) us at Christmas.
6. He ………………… (pick) me up at one o'clock.
7. I ………….. (visit) my grandmother next summer.
8. What we ……………… (prepare) for dinner?
9. Where ……….. you ………….. (go) for your vacation?
10. My father …………… (drive) to Manchester on Friday.
III. Dựa vào các từ cho sẵn, viết lại câu ở thì Hiện tại tiếp diễn.
1. The girls /play / tennis / tomorrow?
………………………………………………………………………………………
2. You / meet / your friends/ at the airport / later?
………………………………………………………………………………………
3. John and Paula / have lunch/ at two o'clock?
………………………………………………………………………………………
4. Lucas/start/the project/today?
………………………………………………………………………………………
5. Camila/buy/an iPod/soon?
………………………………………………………………………………………
HÃY ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN HỌC TẬP TẠI WEBSITE BIGTREELAND.VN
=> Tải tài liệu học tiếng anh chất lượng miễn phí
=> Học nhiều khóa học free trên website bigtree land