LÝ THUYẾT - BÀI TẬP - ĐÁP ÁN

TIẾNG ANH LỚP 6 - UNIT 4: NEIGHBOURHOOD 

From: Bigtree Land Education

A. VOCABULARY

New words Meaning Example

art gallery

/'ɑ:t gæləri/ (n)
phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật

There are many art galleries in Hanoi.

Có nhiều phòng trưng bày tranh ở Hà Nội.

backyard

/ˌbækˈ jɑ:d/ (n)
sân phía sau nhà

My mother is watering the plant in the backyard.

Mẹ tôi đang tưới cây ở sân phía sau nhà.

cathedral

/kə ˈθi:drəl/ (n)
nhà thờ lớn

Many people visit cathedrals everyday.

Nhiều người tới tham quan thánh đường.

memorial

/mə'mɔːriəl/ (n)
đài tưởng niệm

The War Memorial in Hanoi is located near the Ba Dinh Square.

Đài tưởng niệm chiến tranh ở Hà Nội được đặt ở gần quảng trường Ba Đình.

 

pagoda

/pə'ɡəʊdə/ (n)
ngôi chùa

My family often goes to the pagoda to pray for lucky things.

Gia đình tôi thường tới chùa để cầu nguyện những điều may mắn.

palace

/'pæləs/ (n)
cung điện

Buckingham Palace is located in the city of Westminster.

Cung điện Buckingham nằm ở thành phố Westminster.

railway station

/ˈreɪlweɪ 'steɪʃn/ (n)
ga tàu hỏa

The railway station is still under construction.

Ga tàu hỏa đang được sửa chữa.

square

/skweə(r)/

(n)
quảng trường

Ba Dinh Square is the largest square in Vietnam.

Quảng trường Ba Đình là quảng trường lớn nhất Việt Nam.

statue

/'stætʃu:/

(n)
bức tượng

Statue of Ly Thai To is near the Hoàn Kiếm Lake in Hanoi.

Tượng đài Lý Thái Tổ nằm gần hồ Hoàn Kiếm ở Hà Nội.

suburb

/'sʌbɜ:b/

(n)
khu vực ngoại ô

Many people work in the centre but live in the suburbs.

Nhiều người làm việc ở trung tâm nhưng sống ở ngoại ô.

temple

/'templ/

(n)
đền , điện, miếu

They go to pray in the temple.

Họ đi cầu nguyện ở trong chùa.

workshop

/'wɜ:kʃɒp/ (n)
phân xưởng

He is setting up a car repair workshop.

Anh ấy đang thành lập một xưởng sửa chữa xe ô tô.

 

 

B. GRAMMAR

I. So sánh hơn của tính từ (comparative adjectives)

Ta sử dụng so sánh hơn của tính từ để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác. Trong câu so sánh hơn, tính từ sẽ được chia làm hai loại là tính từ dài và tính từ ngắn, trong đó:

  • Tính từ ngắn là những tính từ có 1 âm tiết. Ví dụ: tall, high, big,...
  • Tính từ dài là những tính từ có từ 2 âm tiết trở lên. Ví dụ: expensive, intelligent,...

1. Cấu trúc câu so sánh hơn

                     Đối với tính từ ngắn                            Đối với tính từ dài

                           S + to be + adj + er + than + S2                   S + to be + more + adj + than + S2

 

                  Với tính từ ngắn, thêm đuôi "er"               Với tính từ dài, thêm "more"

               vào sau tính từ                                               trước tính từ

 

2. Cách sử dụng tính từ trong câu so sánh hơn.

a) Cách thêm đuôi -er vào tính từ ngắn

  • Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm => thêm đuôi -er old-older      near-nearer
  • Tính từ kết thúc bởi nguyên âm "e" nice - nicer
  • Tính từ kết thúc bởi 1 nguyên âm (u,e,o,a,i) + 1 phụ âm=> big - bigger hot- hotter

        gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -er    fat - fatter     fit - fitter

  • Tính từ kết thúc bởi "y", dù có 2 âm tiết vẫn là tính từ ngắn happy - happier

=> bỏ"y"và thêm đuôi "ier"       pretty - prettier

Note:

Một số tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng "et, ow, le, er, y " thì áp dụng quy tắc thêm đuôi - er như tính từ ngắn.

Ví dụ: quiet -> quieter      clever -> cleverer

simple-> simpler    narrow-> narrower

 

b) Một vài tính từ đặc biệt

Với một số tính từ sau, dạng so sánh hơn của chúng không theo quy tắc trên.

                   Tính từ                                       Dạng so sánh hơn

          Good (tot)                                            better

          Bad (tệ)                                                Worse

               Far (xa)                                                Farther/further

    Much/ many (nhiều)                           More

       Little (ít)                                              Less

          Old (già, cũ)                                         Older/elder

 

 

 

C. PRACTICE

I. Cho dạng so sánh hơn của các tính từ trong bảng sau:

                               Tính từ                            So sánh hơn        

                              Cheap          

                               Cold  

                               Thin            

                               Good

                               Fast   

 

II. Hoàn thành câu sau với dạng so sánh hơn của tính từ dài.

1. The princess is ……….. than the witch. (beautiful)

2. The red shirt is better but it's ……………… than the white one. (expensive)

3. Being a firefighter is ……………. than being a builder. (dangerous)

4. This armchair is ……………. than the old one. (comfortable)

5. The new fridge is …………… than the old one. (convenient)

 

III. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

1. bigger/ one/ Nam's/ than/ new/ old/ is/ his/ school

……………………………………………………………………………………….

2. taller/ Huy/ brother/ is/ than/ his

……………………………………………………………………………………….

3. one/This / more / than/ that/ chair/ is/ comfortable

……………………………………………………………………………………….

4. city / in/ the/Living / is/ more/than/ countryside/ living/ in/ the/ peaceful/

……………………………………………………………………………………….

5. is/ intelligent/his/ friend/He/more/than/

……………………………………………………………………………………….

 

IV. Viết lại bắt đầu bằng từ đã cho sao cho nghĩa câu không thay đổi.

1. This exercise is easier than that one.

=> That exercise is .............................................................        

2. The black car is cheaper than the red car.

=> The red car ....................................................................    

3. This film is more interesting than that one.

=> That film is  ...................................................................    

4. This river is longer than that one.

=> That river is ...................................................................   

5. Miss Lan is older than Miss Nga.

=> Miss Nga is ....................................................................

 

HÃY ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN HỌC TẬP TẠI WEBSITE BIGTREELAND.VN

=> Tải tài liệu học tiếng anh chất lượng miễn phí

=> Học nhiều khóa học free trên website bigtree land

Hướng dẫn đăng ký tài khoản và khóa học TẠI ĐÂY